Trong 3 tháng đầu năm 2009, Việt Nam đã nhập khẩu 187.841 tấn giấy các loại, đạt kim ngạch 136.112.165USD (giảm 30,72% về lượng và giảm 32,37% về kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái).
Thị trường | Tháng 3 | 3 tháng | |||
Lượng (tấn) | Trị giá(USD) | Lượng (tấn) | Trị giá(USD) | ||
1 | Ấn Độ | 59 | 603.953 | 208 | 1.935.504 |
2 | Áo | 152 | 169.268 | 204 | 249.486 |
3 | Đài Loan | 18.883 | 8.531.664 | 41.202 | 19.072.004 |
4 | CHLB Đức | 81 | 201.566 | 412 | 890.749 |
5 | Hàn Quốc | 6.218 | 3.507.709 | 16.568 | 9.594.495 |
6 | 1.048 | 1.128.840 | 2.453 | 2.770.516 | |
7 | Indonesia | 18.077 | 11.876.921 | 46.396 | 30.255.231 |
8 | Italia | 55 | 167.534 | 181 | 404.551 |
9 | Malaysia | 1.982 | 1.889.306 | 3.132 | 2.898.487 |
10 | Nga | 677 | 444.393 | 5.107 | 4.132.107 |
11 | Nhật Bản | 1.327 | 1.755.351 | 3.914 | 5.889.814 |
12 | Phần Lan | 186 | 199.601 | 774 | 876.337 |
13 | Pháp | 52 | 96.704 | 121 | 218.023 |
14 | Philippines | 1.989 | 1.118.994 | 4.833 | 2.922.154 |
15 | Singapore | 1.404 | 5.168.761 | 3.308 | 14.809.212 |
16 | Thái Lan | 21.743 | 10.814.044 | 45.927 | 23.934.459 |
17 | Trung Quốc | 4.468 | 3.517.740 | 9.336 | 7.813.156 |
Tổng cộng | 187.841 | 136.112.165 | |||
Nhập khẩu của các DN vốn FDI | 32.999 | 19.356.234 | 79.850 | 49.670.369 |
STT | Thị trường | Tháng 3(USD) | 3tháng |
1 | Đài Loan | 2.905.022 | 6.568.880 |
2 | CHLB Đức | 204.693 | 404.712 |
3 | Hàn Quốc | 2.147.514 | 5.745.851 |
4 | Hoa Kỳ | 732.097 | 1.618.422 |
5 | Hồng Kông | 2.745.773 | 5.996.285 |
6 | Indonesia | 409.623 | 967.267 |
7 | Malaysia | 421.233 | 983.093 |
8 | Nhật Bản | 4.670.827 | 12.117.717 |
9 | Singapore | 4.569.826 | 8.960.036 |
10 | Thái Lan | 1.284.818 | 2.961.625 |
11 | Trung Quốc | 6.208.538 | 13.353.285 |
Tổng cộng | 63.140.745 |
(Theo Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com