Theo thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam tổng lượng phân bón nhập khẩu của cả nước trong 11 tháng năm 2009 đạt 4,1 triệu tấn với kim ngạch đạt 1,3 tỷ USD, tăng 45,1% về lượng nhưng giảm nhẹ 8% về trị giá so với cùng kỳ 2008.
Trong tháng 11 năm 2009, Việt Nam đã nhập khẩu phân bón từ 14 nước trên thế giới, trong đó Trung Quốc là thị trường nhập khẩu chủ yếu của Việt Nam với lượng nhập là 132,3 ngàn tấn, trị giá 40,84 triệu USD, giảm 10,99% về lượng nhưng tăng 6,68% về trị giá so với tháng trước. Chủng loại nhập khẩu nhiều nhất từ thị trường này chủ yếu là Urea, SA, DAP. Giá nhập khẩu trung bình DAP đạt 381 USD/tấn, tăng 3,1% USD/tấn so với tháng trước, SA đạt 109 USD/tấn giảm 8,2%, Urea ổn định ở mức 278 – 280 USD/tấn. Tổng cộng 11 tháng năm 2009, nhập khẩu phân bón về từ thị trường này đạt 1,76 triệu tấn với trị giá 537 triệu USD, tăng 21,69% về lượng song lại giảm 22,5% về trị giá so với cùng kỳ năm 2008.
11 tháng năm 2009, lượng phân bón của Việt Nam nhập khẩu từ các thị trường có trị giá tăng so với cùng kỳ năm 2008 là: Philippin, Canada, Ấn Độ, Thái Lan, Hoa Kỳ. Bên cạnh đó còn có các thị trường có trị giá giảm như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Nga, Malaixia….
Lượng phân bón nhập khẩu từ thị trường Philippin đạt 34 nghìn tấn, trị giá 13 triệu USD trong tháng 11/2009, giảm 10% về lượng và 1,94% trị giá so với tháng 11/2008.
Trong khi đó, trong tháng 11/09 nhập khẩu phân bón về từ thị trường Canada lại tăng khá mạnh, đạt 22,5 ngàn tấn với trị giá 11,95 triệu USD, tăng 47,96% về lượng và tăng 50,23% về trị giá so với tháng trước.
Thị trường nhập khẩu phân bón tháng 11 và 11 tháng 2009
Thị trường | Tháng 11/09 | 11 tháng 2009 | ||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | |
Trung Quốc | 132.336 | 40.842 | 1.761.330 | 537.757 |
Philippin | 34.700 | 13.323 | 280.445 | 109.976 |
canada | 22.505 | 11.954 | 85.052 | 52.284 |
Hàn Quốc | 19.940 | 3.672 | 280.923 | 57.759 |
Nhật Bản | 19.533 | 2.443 | 171.631 | 22.639 |
Đài Loan | 14.826 | 2.460 | 122.160 | 19.694 |
Ấn Độ | 5.673 | 2.510 | 37.277 | 16.215 |
Nga | 3.035 | 1.231 | 331.454 | 91.354 |
Malaixia | 566 | 244 | 16.001 | 5.257 |
Nauy | 492 | 202 | 2.372 | 1.097 |
TháI Lan | 249 | 346 | 21.315 | 5.710 |
Hoa Kỳ | 209 | 243 | 154.553 | 61.678 |
Bỉ | 180 | 145 | 2.870 | 2.122 |
Ucraina | 164.835 | 47.013 |
(Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com