Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch nhập khẩu sản phẩm máy vi tính, điện tử và linh kiện tháng 11/2009 đạt 413.801.168 USD, đưa tổng kim ngạch nhập khẩu 11 tháng đầu năm lên 3.501.497.903 USD (tăng nhẹ 2,93% so với cùng kỳ năm 2008). Riêng hàng nhập khẩu của các doanh nghiệp vốn đầu tư nước ngoài chiếm 61,63% kim ngạch, đạt 2.157.960.382USD. Kim ngạch nhập khẩu máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện từ Trung Quốc chiếm 36,98% tổng kim ngạch, đạt 1.294.699.442USD trong 11 tháng đầu năm. Đứng thứ 2 về kim ngạch là thị trường Nhật Bản chiếm 21,33%, đạt 746.712.214USD. Kim ngạch nhập khẩu máy tính điện tử từ thị trườngBỉ tháng 11 chỉ đạt 74.269 USD nhưng đạt mức tăng trưởng mạnh nhất tới 203% so với tháng 10/2009 (tháng 10 chỉ đạt 24511USD); đứng thứ 2 về mức độ tăng trưởng là kim ngạch nhập khẩu từ Đức tăng 23,5%; tiếp đến kim ngạch nhập từ Indonesia tăng 21,5%; Hàn Quốc tăng 17,48%; từ Hồng Kông tăng 17,28%; Thái Lan tăng 14,36%. Một số thị trường có kim ngạch giảm mạnh so với tháng 10 là Ba Lan giảm 69,59%, đạt 22.402USD; Anh giảm 62,7%, đạt 382.003 USD; Ấn Độ giảm 45,45%. Thị trường nhập khẩu máy vi tính, điện tử và linh kiện 11 tháng đầu năm 2009
Thị trường | Tháng 11 | 11 tháng | Tăng, giảm kim ngạch so tháng 10(%) |
Tổng cộng | 413.801.168 | 3.501.497.903 | |
Nhập khẩu của DN có vốn FDI | 250.547.990 | 2.157.960.382 | +0,19 |
Trung Quốc | 162.942.676 | 1.294.699.442 | +9,46 |
Nhật Bản | 78.676.111 | 746.712.214 | -15,43 |
Đài Loan | 31.719.077 | 278.500.288 | +12,51 |
Hàn Quốc | 39.834.928 | 268.109.609 | +17,48 |
Malaysia | 25.993.339 | 251.641.580 | +11,89 |
Singapore | 23.686.149 | 208.930.804 | -9,19 |
Thái Lan | 17.265.503 | 139.249.320 | +14,36 |
7.483.286 | 80.641.413 | -3,66 | |
Indonesia | 5.683.403 | 51.114.802 | +21,5 |
Philippines | 4.794.164 | 36.637.995 | +12,32 |
Hồng Kông | 1.327.984 | 13.415.942 | +17,28 |
Thụy Sĩ | 1.898.269 | 13.259.461 | -10,3 |
Đức | 1004581 | 9.302.484 | +23,5 |
Pháp | 449.354 | 8.825.509 | -19,52 |
Anh | 382.003 | 6.038.332 | -62,7 |
Italia | 476.647 | 5.448.446 | -37 |
Đan Mạch | 313.733 | 3.912.793 | -11,67 |
Canada | 472.101 | 3.656.932 | -5,76 |
Hà Lan | 296.312 | 2.838.162 | +5,43 |
Ấn Độ | 160.229 | 2.251.623 | -45,45 |
Thuỵ Điển | 1.835.095 | ||
Ba Lan | 22.402 | 1.754.971 | -69,59 |
Tây Ban Nha | 116.568 | 1.355.182 | |
Bỉ | 74.269 | 525.182 | +203,00 |
Phần Lan | 36.216 | 348.716 | -17,92 |
(Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com