Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu vào Việt Nam tháng 11/2009 đạt 193.147 tấn, trị giá 267.911.159 USD; tính chung 11 tháng đầu năm 2009 nhập khẩu 2.003.544 tấn, trị giá 2.535.239.671 USD, tăng 27,47% về lượng, giảm 7,88% về trị giá so với cùng kỳ năm 2008.
Thị trường | Tháng 11 | 11 tháng | Tăng giảm kim ngạch so với cùng kỳ(%) | ||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | ||
Tổng cộng | 193.147 | 267.911.159 | 2.003.544 | 2.535.239.671 | |
XK của DN vốn FDI | 68.036 | 112.499.966 | 676.681 | 1.032.505.240 | |
Hàn Quốc | 33.477 | 45.582.373 | 367.646 | 454.471.086 | +3,32 |
Đài Loan | 27.884 | 40.808.356 | 295.358 | 404.079.063 | -20,27 |
Thái Lan | 26.216 | 32.335.551 | 259.737 | 299.621.778 | -23,95 |
Nhật Bản | 9.662 | 20.495.442 | 117.715 | 197.974.216 | +12,74 |
Singapore | 14.114 | 19.915.358 | 140.696 | 181.076.999 | -48,05 |
Malaysia | 12.552 | 16.676.869 | 113.218 | 141.003.292 | -15 |
8.949 | 12.337.998 | 114.795 | 135.699.717 | -11,51 | |
Trung Quốc | 6.512 | 12.085.636 | 72.087 | 121.240.477 | +6,14 |
Indonesia | 4.894 | 5.750.617 | 44.8 | 50.223.894 | +46,56 |
Ấn Độ | 7.45 | 8.299.983 | 42.641 | 49.229.775 | -1 |
Đức | 1.146 | 3.742.704 | 14.02 | 34.074.511 | +8,67 |
Hồng Kông | 697 | 975.592 | 16.673 | 21.156.975 | -71 |
Tiểu vương quốc Ả Rập TN | 1.213 | 1.395.158 | 15.586 | 17.582.476 | -32,41 |
Braxin | 524 | 753.676 | 15.133 | 16.152.999 | +704,46 |
Hà Lan | 478 | 950.301 | 8.741 | 12.750.668 | +24,81 |
Bỉ | 397 | 800.478 | 9.066 | 12.250.626 | +32,99 |
Philipines | 1.304 | 1.565.716 | 8.974 | 11.034.993 | -37,14 |
Italia | 155 | 640.069 | 6.052 | 9.894.569 | +30,1 |
Tây Ban Nha | 895 | 1.673.213 | 5.245 | 9.458.697 | +387,34 |
Canada | 225 | 270.25 | 8.243 | 9.032.867 | +14,1 |
Pháp | 123 | 643.476 | 2.938 | 7.192.455 | +88 |
Australia | 454 | 609.413 | 5.246 | 5.980.354 | +103,49 |
Anh | 210 | 676.679 | 2.889 | 5.372.952 | +178,32 |
Nam Phi | 12 | 45.6 | 3.406 | 3.014.052 | +5,35 |
Thuỵ Điển | 36 | 151.85 | 1.476 | 2.080.616 | +41,08 |
Phần Lan | 55 | 183.27 | 149 | 485.395 | -43,52 |
(Vinanet)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Chuyển nhượng, cho thuê hoặc hợp tác phát triển nội dung trên các tên miền:
Quý vị quan tâm xin liên hệ: tieulong@6vnn.com